Chào mừng bạn đến với chuyên mục tiếng Anh của Trung tâm ngoại ngữ GIIC. Hôm nay chúng tôi sẽ tiếp tục cung cấp bài viết về kiến thức tiếng Anh tổng hợp về các cụm động từ tiếng anh hay gặp.
Bạn có thể truy cập đến hàng ngàn bài viết để tham khảo các kiến thức về tiếng Anh cũng như bạn nào có nhu cầu cần gấp chứng chỉ tiếng anh có thể tham khảo thêm tại: www.tienganhtinhoc.edu.vn
Cụm Động Từ Thường Gặp Trong Tiếng Anh
Cụm động từ thường gặp trong tiếng anh
F
Face up to: đương đầu, đối mặt
Fall back on: trông cậy, dựa vào
Fall in with: mê cái gì
Fall in love with sb: yêu ai đó say đắm
Fall behind: chậm hơn so với dự định, rớt lại phía sau
Fall through: hoãn lại
Fall off: giảm dần
Fall down: thất bại
Fell up to: cảm thấy đủ sức làm gì
Fill in: điền vào
Fill up with: đổ đầy
Fill out: điền hết, điền sạch
Fill in for: đại diện, thay thế
Find out: tìm ra
G
Get through to sb: liên lạc với ai
Get through: hoàn tất, vượt qua
Get into: đi vào , lên (xe)
Get in: đến , trúng cử
Get off: cởi bỏ, xuống xe, khởi hành
Get out of: tránh xa
Get down: đi xuống, ghi lại
Get sb down: làm ai thất vọng
Get down to doing: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì
Get to doing: bắt tay vào làm việc gì
Get round...(to doing): xoay xở, hoàn tất
Get along/on with: hòa hợp với
Get sth across: làm cho cái gì được hiểu
Get at: đạt đến
Get back: trở lại
Get up: ngủ dậy
Get ahead: vượt trước ai
Get away with: cuỗm theo cái gì
Get over: vượt qua
Get on one's nerves: làm ai phát điên, chọc tức ai
Give away: cho đi, tống đi, tiết lộ bí mật
Give st back: trả lại
Give in: bỏ cuộc
Give way to: nhượng bộ, đầu hàng, nhường chỗ cho ai
Give up: từ bỏ
Give out: phân phát, cạn kịêt
Give off: toả ra, phát ra (mùi hương, hương vị)
Go out: đi ra ngoài , lỗi thời
Go out with: hẹn ḥò
Go through: kiểm tra, thực hiện công việc
Go through with: kiên trì bền bỉ
Go for : cố gắng giành đc
Go in for: tham gia vào
Go with: phù hợp
Go without: kiêng nhịn
Go off: nổi giận, nổ tung, thiu/hư (thức ăn)
Go off with: cuỗm theo
Go ahead: tiến lên
Go back on one's word: không giữ lời
Go down with: mắc bệnh
Go over: kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng
Go up: tăng, đi lên, vào đại học
Go into: lâm vào
Go away: cút đi, đi khỏi
Go round: đủ chia
Go on: tiếp tục
Grow out of: lớn vượt khỏi
Grow up: trưởng thành
H
Hand down to: truyền lại (cho thế hệ sau)
Hand in: giao nộp (bài, tội phạm )
Hand back: giao lại
Hand over: trao trả quyền lực
Hand out: phân phát
Hang round: lảng vảng
Hang on = hold on = hold off: cầm máy (điện thoại )
Hang up (off): cúp máy
Hang out: treo ra ngoài
Hold on off: hoãn lại
Hold on: cầm máy
Hold back: kiềm chế
Hold up: cản trở / trấn lột
J
Jump at a chance/an opportunity: chộp lấy cơ hội
Jump at a conclusion: vội kết luận
Jump at an order: vội vàng nhận lời
Jump for joy: nhảy lên vì sung sướng
Jump into (out of): nhảy vào ( ra)
K
Keep away from = keep off: tránh xa
Keep out of: ngăn cản
Keep sb back from: ngăn cản ai không làm gì
Keep sb from: ngăn cản ai khỏi
Keep sb together: gắn bó
Keep up: giữ lại , duy trì
Keep up with: theo kip ai
Keep on = keep V-ing: cứ tiếp tục làm gì
Knock down: kéo đổ , sụp đổ, san bằng
Knock out: hạ gục ai
L
Lay down: ban hành , hạ vũ khí
Lay out: sắp xếp, lập dàn ý
Leave sb off: cho ai nghỉ việc
Leave out: bỏ sót
Let sb down: làm ai thất vọng
Let sb in/out: cho ai vào/ra, phóng thích ai
Let sb off: tha bổng cho ai
Lie down: nằm nghỉ
Live up to: sống xứng đáng với
Live on: sống dựa vào
Lock up: khóa chặt ai
Look after: chăm sóc
Look at: quan sát
Look back on: nhớ lại hồi tưởng
Look round: quay lại nhìn
Look for: tìm kiếm
Look forward to V-ing: mong đợi , mong chờ
Look in on: ghé thăm
Look up: tra cứu (từ điển, số điện thoại)
Look into: xem xét , nghiên cứu
Look on: đứng nhìn thờ ơ
Look out: coi chừng
Look out for: cảnh giác với
Look over: kiểm tra
Look up to: tôn trọng
Look down on: coi thường
M
Make up: trang điểm, bịa chuyện
Make out: phân biệt
Make up for: đền bù, hoà giải với ai
Make the way to: tìm đường đến
Mix out: trộn lẫn, lộn xộn
Miss out: bỏ lỡ
Move away: bỏ đi, ra đi
Move out: chuyển đi
Move in: chuyển đến
O
Order sb about sth: sai ai làm gì
Owe sth to sb: có được gì nhờ ai
P
Pass away: qua đời
Pass by: đi ngang qua, trôi qua
Pass on to: truyền lại
Pass out: ngất
Pay sb back: trả nợ ai
Pay up the dept: trả hết nợ nần
Point out: chỉ ra
Pull back: rút lui
Pull down: kéo đổ , san bằng
Pull in to: vào( nhà ga )
Pull sth out: lấy cái ǵì ra
Pull over at: đỗ xe
Put sth aside: cất đi, để dành
Put sth away : cất đi
Put through to sb: liên lạc với ai
Put down: hạ xuống
Put down to: lí do của
Put on: mặc vào; tăng cân
Put up: dựng lên, tăng giá
Put up with: tha thứ, chịu đựng
Put up for: xin ai ngủ nhờ
Put out: dập tắt
Put sth/sb out: đưa ai/cái gì ra ngoài
Put off: trì hoãn
Hôm nay chúng ta học vậy thôi nhé! Mình sẽ tiếp tục post bài vào ngày mai!
0 nhận xét:
Đăng nhận xét