Thứ Năm, 24 tháng 12, 2015

Cụm Động Từ Thường Gặp Trong Tiếng Anh (Phần 2)

Chào mừng bạn đến với chuyên mục tiếng Anh của Trung tâm ngoại ngữ GIIC. Hôm nay chúng tôi sẽ tiếp tục cung cấp bài viết về kiến thức tiếng Anh tổng hợp về các cụm động từ tiếng anh hay gặp.

Bạn có thể truy cập đến hàng ngàn bài viết để tham khảo các kiến thức về tiếng Anh cũng như bạn nào có nhu cầu cần gấp chứng chỉ tiếng anh có thể tham khảo thêm tại: www.tienganhtinhoc.edu.vn

Cụm Động Từ Thường Gặp Trong Tiếng Anh

Cụm động từ thường gặp trong tiếng anh


Face up to: đương đầu, đối mặt 
Fall back on: trông cậy, dựa vào 
Fall in with: mê cái gì
Fall in love with sb: yêu ai đó say đắm
Fall behind: chậm hơn so với dự định, rớt lại phía sau 
Fall through: hoãn lại
Fall off: giảm dần 


Fall down: thất bại 
Fell up to: cảm thấy đủ sức làm gì
Fill in: điền vào
Fill up with: đổ đầy 
Fill out: điền hết, điền sạch 
Fill in for: đại diện, thay thế 
Find out: tìm ra 

G

Get through to sb: liên lạc với ai 
Get through: hoàn tất, vượt qua 
Get into: đi vào , lên (xe) 
Get in: đến , trúng cử 
Get off: cởi bỏ, xuống xe, khởi hành 
Get out of: tránh xa

Get down: đi xuống, ghi lại 
Get sb down: làm ai thất vọng 
Get down to doing: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì 
Get to doing: bắt tay vào làm việc gì 
Get round...(to doing): xoay xở, hoàn tất 
Get along/on with: hòa hợp với
Get sth across: làm cho cái gì được hiểu 
Get at: đạt đến 
Get back: trở lại 
Get up: ngủ dậy 
Get ahead: vượt trước ai 

Get away with: cuỗm theo cái gì 
Get over: vượt qua
Get on one's nerves: làm ai phát điên, chọc tức ai 
Give away: cho đi, tống đi, tiết lộ bí mật 
Give st back: trả lại 
Give in: bỏ cuộc 
Give way to: nhượng bộ, đầu hàng, nhường chỗ cho ai 
Give up: từ bỏ 
Give out: phân phát, cạn kịêt 
Give off: toả ra, phát ra (mùi hương, hương vị) 

Go out: đi ra ngoài , lỗi thời 
Go out with: hẹn ḥò
Go through: kiểm tra, thực hiện công việc 
Go through with: kiên trì bền bỉ 
Go for : cố gắng giành đc 
Go in for: tham gia vào 
Go with: phù hợp 
Go without: kiêng nhịn
Go off: nổi giận, nổ tung, thiu/hư (thức ăn)

Go off with: cuỗm theo 
Go ahead: tiến lên 
Go back on one's word: không giữ lời 
Go down with: mắc bệnh
Go over: kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng 
Go up: tăng, đi lên, vào đại học 
Go into: lâm vào 
Go away: cút đi, đi khỏi 
Go round: đủ chia 
Go on: tiếp tục 
Grow out of: lớn vượt khỏi 
Grow up: trưởng thành 

H

Hand down to: truyền lại (cho thế hệ sau)
Hand in: giao nộp (bài, tội phạm )
Hand back: giao lại 
Hand over: trao trả quyền lực 
Hand out: phân phát
Hang round: lảng vảng 

Hang on = hold on = hold off: cầm máy (điện thoại )
Hang up (off): cúp máy 
Hang out: treo ra ngoài 
Hold on off: hoãn lại
Hold on: cầm máy 
Hold back: kiềm chế 
Hold up: cản trở / trấn lột 

J

Jump at a chance/an opportunity: chộp lấy cơ hội 
Jump at a conclusion: vội kết luận 
Jump at an order: vội vàng nhận lời 
Jump for joy: nhảy lên vì sung sướng 
Jump into (out of): nhảy vào ( ra)

K

Keep away from = keep off: tránh xa
Keep out of: ngăn cản
Keep sb back from: ngăn cản ai không làm gì
Keep sb from: ngăn cản ai khỏi 
Keep sb together: gắn bó 
Keep up: giữ lại , duy trì
Keep up with: theo kip ai 
Keep on = keep V-ing: cứ tiếp tục làm gì

Knock down: kéo đổ , sụp đổ, san bằng 
Knock out: hạ gục ai

L

Lay down: ban hành , hạ vũ khí
Lay out: sắp xếp, lập dàn ý 
Leave sb off: cho ai nghỉ việc 
Leave out: bỏ sót
Let sb down: làm ai thất vọng 
Let sb in/out: cho ai vào/ra, phóng thích ai 
Let sb off: tha bổng cho ai 
Lie down: nằm nghỉ 
Live up to: sống xứng đáng với

Live on: sống dựa vào
Lock up: khóa chặt ai 
Look after: chăm sóc 
Look at: quan sát 
Look back on: nhớ lại hồi tưởng
Look round: quay lại nhìn 
Look for: tìm kiếm 
Look forward to V-ing: mong đợi , mong chờ 
Look in on: ghé thăm 
Look up: tra cứu (từ điển, số điện thoại)

Look into: xem xét , nghiên cứu 
Look on: đứng nhìn thờ ơ 
Look out: coi chừng 
Look out for: cảnh giác với 
Look over: kiểm tra 
Look up to: tôn trọng 
Look down on: coi thường 
M

Make up: trang điểm, bịa chuyện 
Make out: phân biệt 
Make up for: đền bù, hoà giải với ai 
Make the way to: tìm đường đến 
Mix out: trộn lẫn, lộn xộn 
Miss out: bỏ lỡ 

Move away: bỏ đi, ra đi
Move out: chuyển đi 
Move in: chuyển đến 

O

Order sb about sth: sai ai làm gì
Owe sth to sb: có được gì nhờ ai 


Pass away: qua đời
Pass by: đi ngang qua, trôi qua 
Pass on to: truyền lại 
Pass out: ngất 
Pay sb back: trả nợ ai 
Pay up the dept: trả hết nợ nần
Point out: chỉ ra 
Pull back: rút lui 
Pull down: kéo đổ , san bằng 
Pull in to: vào( nhà ga ) 
Pull sth out: lấy cái ǵì ra 
Pull over at: đỗ xe

Put sth aside: cất đi, để dành 
Put sth away : cất đi 
Put through to sb: liên lạc với ai 
Put down: hạ xuống 
Put down to: lí do của 
Put on: mặc vào; tăng cân 
Put up: dựng lên, tăng giá 
Put up with: tha thứ, chịu đựng 
Put up for: xin ai ngủ nhờ 
Put out: dập tắt 
Put sth/sb out: đưa ai/cái gì ra ngoài 
Put off: trì hoãn 

Hôm nay chúng ta học vậy thôi nhé! Mình sẽ tiếp tục post bài vào ngày mai! 

0 nhận xét:

Đăng nhận xét