Thứ Tư, 23 tháng 12, 2015

Cụm Động Từ Thường Gặp Trong Tiếng Anh (Phần 1)

Chào mừng bạn đến với chuyên mục tiếng Anh của Trung tâm ngoại ngữ GIIC. Hôm nay chúng tôi sẽ cung cấp bài viết về kiến thức tiếng Anh tổng hợp về các cụm động từ tiếng anh hay gặp.

Bạn có thể truy cập đến hàng ngàn bài viết để tham khảo các kiến thức về tiếng Anh cũng như bạn nào có nhu cầu cần gấp chứng chỉ tiếng anh có thể tham khảo thêm tại: www.tienganhtinhoc.edu.vn

Cụm Động Từ Thường Gặp Trong Tiếng Anh

Cụm động từ thường gặp trong tiếng anh

A

account for: chiếm, giải thích 
allow for: tính đến, xem xét đến
ask after: hỏi thăm sức khỏe 
ask for: hỏi xin ai cái gì


ask sb in/ out: cho ai vào/ ra 
advance in: tấn tới
advance on: trình bày
advance to: tiến đến

agree on sth: đồng ý với điều gì
agree with: đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
answer to: hợp với
answer for: chịu trách nhiệm về
attend on (upon): hầu hạ
attend to: chú ý

B

back up: ủng hộ, nâng đỡ
bear on: có ảnh hưởng, liên lạc tới
become of: xảy ra cho
begin with: bắt đầu bằng
begin at: khởi sự từ
believe in: tin cẩn, tin có
belong to: thuộc về

bet on: đánh cuộc vào
be over: qua rồi 
be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm gì
bear up: xác nhận 
bear out: chịu đựng
blow out: thổi tắt 

blow down: thổi đổ 
blow over: thổi qua 
break away: chạy trốn 
break down: hỏng hóc, suy nhược 
break in (to+O): đột nhập, cắt ngang 
break up: chia tay, giải tán 

break off: tan vỡ một mối quan hệ 
bring about: mang đến, mang lại
bring down: hạ xuống 
bring out: xuất bản 
bring up: nuôi dưỡng 
bring off: thành công, ẵm giải 
burn away: tắt dần
burn out: cháy trụi

C

Call in/on at one's house: ghé thăm nhà ai 
Call at: ghé thăm 
Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm 
Call off: huỷ bỏ 
Call for: yêu cầu, mời gọi 
Care about: quan tâm, để ý tới 
Care for: muốn, thích, quan tâm chăm sóc 
Care for: thích, săn sóc
Carry away: mang đi, phân phát 

Carry on: tiếp tục 
Carry out: tiến hành, thực hiện 
Carry off: ẵm giải 
Catch on: trở nên phổ biến, nắm bắt kịp 
Catch up with: bắt kịp
Chew over: nghĩ kĩ 

Check in/out: làm thủ tục ra/vào 
Check up: kiểm tra sức khoẻ 
Clean out: dọn sạch, lấy đi hết 
Clean up: dọn gọn gàng, làm sáng tỏ 
Clear away: lấy đi, mang đi 

Close down: phá sản, đóng cửa nhà máy 
Close in: tiến tới 
Close up: xích lại gần nhau 
Close with: tới gần

Close about: vây lấy
Come over/round: đến thăm
Come round: hồi tỉnh 
Come down: sụp đổ, giảm 
Come down to: là do 

Come up: đề cập đến, nhô lên, nhú lên 
Come up with: nảy ra, loé lên 
Come up against: đương đầu, đối mặt 
Come out: xuất bản 
Come out with: tung ra sản phẩm 
Come about: xảy ra
Come across: tình cờ gặp 
Come apart: vỡ vụn 
Come along/ on with: hòa hợp, tiến triển 
Come into: thừa kế 
Come off: thành công, rớt ra, bong ra 
Count on sb for sth: trông cậy vào ai 

Come to: lên tới
Consign to: giao phó cho
Cross out: gạch đi, xoá đi
Cry for: khóc đ̣i
Cry for sth: kêu đói
Cry for the moon: đòi cái ko thể
Cry with joy: khóc vì vui

Cut sth into: cắt vật gì thành
Cut into: nói vào, xen vào
Cut back on/cut down on: cắt giảm (chi tiêu) 
Cut in: cắt ngang 
Cut sth out off sth: cắt cái gì rời khỏi cái gì
Cut off: cô lập, cách li  ngừng phục vụ 
Cut up: chia nhỏ 

D

delight in: thích thú về
depart from: bỏ, sửa đổi
do with: chịu đựng
do for a thing: kiếm ra một vật

Die away/die down: giảm đi, dịu đi (về cường độ)
Die out/die off: tuyệt chủng 
Die for: thèm gì đến chết 
Die of: chết vì bệnh gì 


Do away with: bãi bỏ, bãi miễn 
Do up: trang trí
Do with : làm được gì nhờ có 
Do without: làm được gì mà không cần 
Draw back: rút lui

Drive at: ngụ ý, ám chỉ 
Drop in at one's house: ghé thăm nhà ai 
Drop off: buồn ngủ 
Drop out of school: bỏ học 

E

Eat up: ăn hết 
Eat out: ăn ngoài 
End up: kết thúc 

Hôm nay chúng ta học vậy thôi nhé! Mình sẽ tiếp tục post bài vào ngày mai! Các bạn có thấy quen không, vì những từ này bạn dùng hàng ngày. Và cũng có thể là dụng thường xuyên nữa. Hãy cố gắng học những câu đơn giản này nhé! Tuy đơn giản về câu từ nhưng nhớ thật sự quan trọng trong giao tiếp đấy nhé! 

0 nhận xét:

Đăng nhận xét