Thứ Sáu, 25 tháng 12, 2015

Cụm Động Từ Thường Gặp Trong Tiếng Anh (Phần 3)

Chào mừng bạn đến với chuyên mục tiếng Anh của Trung tâm ngoại ngữ GIIC. Hôm nay chúng tôi sẽ cung cấp phần 3 của bài viết về kiến thức tiếng Anh tổng hợp về các cụm động từ tiếng anh hay gặp.

Bạn có thể truy cập đến hàng ngàn bài viết để tham khảo các kiến thức về tiếng Anh cũng như bạn nào có nhu cầu cần gấp chứng chỉ tiếng anh có thể tham khảo thêm tại: www.tienganhtinhoc.edu.vn

Cụm Động Từ Thường Gặp Trong Tiếng Anh

Cụm động từ thường gặp trong tiếng anh


Pass away: qua đời
Pass by: đi ngang qua, trôi qua 
Pass on to: truyền lại 
Pass out: ngất 
Pay sb back: trả nợ ai 
Pay up the dept: trả hết nợ nần
Point out: chỉ ra 
Pull back: rút lui 
Pull down: kéo đổ , san bằng 
Pull in to: vào( nhà ga ) 
Pull sth out: lấy cái ǵì ra 
Pull over at: đỗ xe


Put sth aside: cất đi, để dành 
Put sth away : cất đi 
Put through to sb: liên lạc với ai 
Put down: hạ xuống 
Put down to: lí do của 
Put on: mặc vào; tăng cân 
Put up: dựng lên, tăng giá 
Put up with: tha thứ, chịu đựng 
Put up for: xin ai ngủ nhờ 
Put out: dập tắt 
Put sth/sb out: đưa ai/cái gì ra ngoài 
Put off: trì hoãn 

R

Run after: truy đuổi 
Run away/ off from: chạy trốn 
Run out (of): cạn kiệt 
Run over: đè chết
Run back: quay trở lại 
Run down: cắt giảm, ngừng phục vụ 
Run into: tình cờ gặp, đâm xô, lâm vào 
Ring after: gọi lại sau
Ring off: tắt máy (điện thoại)

S

Save up: để dành 
See about = see to: quan tâm, để ý
See sb off: tạm biệt 
See sb though: nhận ra bản chất của ai 
See over = go over: Kiểm tra
Send for: yêu cầu, mời gọi 
Send to:đưa ai vào (bệnh viện, nhà tù) 
Send back: trả lại 
Set out/off: khởi hành, bắt đầu 
Set in: bắt đầu (dùng cho thời tiết)
Set up: dựng lên 

Set sb back: ngăn cản ai 
Settle down : an cư lập nghiệp 
Show off: khoe khoang , khoác lác 
Show up: đến tới
Shop round: mua bán loanh quanh 
Shut down: sập tiệm, phá sản 
Shut up: ngậm miệng lại 
Sit round: ngồi nhàn rỗi 
Sit up for: chờ ai cho tới tận khuya 
Slown down: chậm lại 

Stand by: ủng hộ ai 
Stand out: nổi bật 
Stand for: đại diện, viết tắt của, khoan dung 
Stand in for: thế chỗ của ai 
Stay away from: tránh xa
Stay behind: ở lại 
Stay up: thức khuya 
Stay on at: ở lại trường để học thêm 

T

Take away from: lấy đi, làm nguôi đi 
Take after: giống ai như đúc 
Take sb/sth back to: đem trả laị
Take down: lấy xuống 
Take in: lừa gạt ai, hiểu 
Take on: tuyển thêm, lấy thêm người 
Take off: cất cánh, cởi tháo bỏ cái gì 
Take over: giành quyền kiểm soát 
Take up: đảm nhận, chiếm giữ (không gian), bắt đầu làm gì (thành thú tiêu khiển)

Take to: yêu thích 
Talk sb into st: thuyết phục ai 
Talk sb out of: cản trở ai 
Throw away: ném đi, vứt hẳn đi 
Throw out: vứt đi, tống cổ ai 
Tie down: ràng buộc 
Tie in with: buộc chặt 
Tie sb out: làm ai đó mệt lả
Tell off: mắng mỏ 

Try on: thử (quần áo) 
Try out: thử...(máy móc) 
Turn away = turn down: từ chối 
Turn into: chuyển thành 
Turn out: hóa ra là 
Turn on/off: mở, tắt 
Turn up/down: vặn to, nhỏ (âm lượng)
Turn up: xuất hịên, đến tới 
Turn in: đi ngủ 

U

Use up: sử dụng hết, cạn kiệt 
Urge sb into/out of: thuyết phục ai làm gì/không làm gi

W

Wait for: đợi 
Wait up for: đợi ai đến tận khuya 
Watch out/over: coi chừng
Watch out for sth/sb: coi chừng cái gì/ai đó
Wear off: mất tác dụng, biến mất, nhạt dần 
Wear sb out: làm ai mệt lả người
Work off: loại bỏ 
Work out: tìm ra cách giải quyết
Work up: làm khuấy động 
Wipe out: huỷ diệt 
Write down: viết vào

Hãy cố gắng học những câu đơn giản này nhé! Tuy đơn giản về câu từ nhưng nhớ thật sự quan trọng trong giao tiếp đấy nhé! 

0 nhận xét:

Đăng nhận xét