Chào mừng bạn đến với chuyên mục tiếng Anh của Trung tâm ngoại ngữ GIIC. Hôm nay chúng tôi sẽ cung cấp phần 3 của bài viết về kiến thức tiếng Anh tổng hợp về các cụm động từ tiếng anh hay gặp.
Bạn có thể truy cập đến hàng ngàn bài viết để tham khảo các kiến thức về tiếng Anh cũng như bạn nào có nhu cầu cần gấp chứng chỉ tiếng anh có thể tham khảo thêm tại: www.tienganhtinhoc.edu.vn
Cụm Động Từ Thường Gặp Trong Tiếng Anh
Cụm động từ thường gặp trong tiếng anh
P
Pass away: qua đời
Pass by: đi ngang qua, trôi qua
Pass on to: truyền lại
Pass out: ngất
Pay sb back: trả nợ ai
Pay up the dept: trả hết nợ nần
Point out: chỉ ra
Pull back: rút lui
Pull down: kéo đổ , san bằng
Pull in to: vào( nhà ga )
Pull sth out: lấy cái ǵì ra
Pull over at: đỗ xe
Put sth aside: cất đi, để dành
Put sth away : cất đi
Put through to sb: liên lạc với ai
Put down: hạ xuống
Put down to: lí do của
Put on: mặc vào; tăng cân
Put up: dựng lên, tăng giá
Put up with: tha thứ, chịu đựng
Put up for: xin ai ngủ nhờ
Put out: dập tắt
Put sth/sb out: đưa ai/cái gì ra ngoài
Put off: trì hoãn
R
Run after: truy đuổi
Run away/ off from: chạy trốn
Run out (of): cạn kiệt
Run over: đè chết
Run back: quay trở lại
Run down: cắt giảm, ngừng phục vụ
Run into: tình cờ gặp, đâm xô, lâm vào
Ring after: gọi lại sau
Ring off: tắt máy (điện thoại)
S
Save up: để dành
See about = see to: quan tâm, để ý
See sb off: tạm biệt
See sb though: nhận ra bản chất của ai
See over = go over: Kiểm tra
Send for: yêu cầu, mời gọi
Send to:đưa ai vào (bệnh viện, nhà tù)
Send back: trả lại
Set out/off: khởi hành, bắt đầu
Set in: bắt đầu (dùng cho thời tiết)
Set up: dựng lên
Set sb back: ngăn cản ai
Settle down : an cư lập nghiệp
Show off: khoe khoang , khoác lác
Show up: đến tới
Shop round: mua bán loanh quanh
Shut down: sập tiệm, phá sản
Shut up: ngậm miệng lại
Sit round: ngồi nhàn rỗi
Sit up for: chờ ai cho tới tận khuya
Slown down: chậm lại
Stand by: ủng hộ ai
Stand out: nổi bật
Stand for: đại diện, viết tắt của, khoan dung
Stand in for: thế chỗ của ai
Stay away from: tránh xa
Stay behind: ở lại
Stay up: thức khuya
Stay on at: ở lại trường để học thêm
T
Take away from: lấy đi, làm nguôi đi
Take after: giống ai như đúc
Take sb/sth back to: đem trả laị
Take down: lấy xuống
Take in: lừa gạt ai, hiểu
Take on: tuyển thêm, lấy thêm người
Take off: cất cánh, cởi tháo bỏ cái gì
Take over: giành quyền kiểm soát
Take up: đảm nhận, chiếm giữ (không gian), bắt đầu làm gì (thành thú tiêu khiển)
Take to: yêu thích
Talk sb into st: thuyết phục ai
Talk sb out of: cản trở ai
Throw away: ném đi, vứt hẳn đi
Throw out: vứt đi, tống cổ ai
Tie down: ràng buộc
Tie in with: buộc chặt
Tie sb out: làm ai đó mệt lả
Tell off: mắng mỏ
Try on: thử (quần áo)
Try out: thử...(máy móc)
Turn away = turn down: từ chối
Turn into: chuyển thành
Turn out: hóa ra là
Turn on/off: mở, tắt
Turn up/down: vặn to, nhỏ (âm lượng)
Turn up: xuất hịên, đến tới
Turn in: đi ngủ
U
Use up: sử dụng hết, cạn kiệt
Urge sb into/out of: thuyết phục ai làm gì/không làm gi
W
Wait for: đợi
Wait up for: đợi ai đến tận khuya
Watch out/over: coi chừng
Watch out for sth/sb: coi chừng cái gì/ai đó
Wear off: mất tác dụng, biến mất, nhạt dần
Wear sb out: làm ai mệt lả người
Work off: loại bỏ
Work out: tìm ra cách giải quyết
Work up: làm khuấy động
Wipe out: huỷ diệt
Write down: viết vào
Hãy cố gắng học những câu đơn giản này nhé! Tuy đơn giản về câu từ nhưng nhớ thật sự quan trọng trong giao tiếp đấy nhé!
0 nhận xét:
Đăng nhận xét