Thứ Tư, 30 tháng 3, 2016

Những Câu Giao Tiếp Tiếng Anh Thông Dụng Hàng Ngày

Nếu bạn muốn nhanh chóng có thể giao tiếp tiếng Anh thì học những câu giao tiếp thông dụng sẽ là phương pháp tốt nhất vì nó khá đơn giản và dễ nhớ nhưng đòi hỏi phải được áp dụng thực tế trong các hoàn cảnh khác nhau để nhớ lâu hơn. Dưới đây là bộ 65 câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng có thể sử dụng giao tiếp hàng ngày các bạn có thể tham khảo với nghĩa tiếng Việt Sát Nhất

Những Câu Giao Tiếp Tiếng Anh Thông Dụng Hàng Ngày

Những câu giao tiếp tiếng anh thông dụng hàng ngày

1. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.
2. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
3. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo!
4. That's a lie! - Xạo quá!
5. Do as I say. - Làm theo lời tôi.

6. This is the limit! - Đủ rồi đó!
7. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.
8. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
9. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.
10. No litter. - Cấm vứt rác.

11. Go for it! - Cứ liều thử đi.
12. What a jerk! - Thật là đáng ghét.
13. How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
14. None of your business! - Không phải việc của bạn.
15. Don't peep! - Đừng nhìn lén!

16. What I'm going to do if... - Làm sao đây nếu...
17. Stop it right a way! - Có thôi ngay đi không.
18. A wise guy, eh?! - Á à... thằng này láo.
19. You'd better stop dawdling. - Tốt hơn hết là mày đừng có lêu lỏng
20. Say cheese! - Cười lên nào! (Khi chụp hình)

21. Be good! - Ngoan nha! (Nói với trẻ con)
22. Bottoms up! - 100% nào!
23. Me? Not likely! - Tôi hả? Không đời nào!
24. Scratch one’s head. - Nghĩ muốn nát óc.
25. Take it or leave it! - Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!

26. Hell with haggling! - Thây kệ nó!
27. Mark my words! - Nhớ lời tôi đó!
28. What a relief! - Đỡ quá!
29. Enjoy your meal! - Ăn ngon miệng nha!
30. It serves you right! - Đáng đời mày!

31. The more, the merrier! - Càng đông càng vui
32. Boys will be boys! - Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
33. Good job! / Well done! - Làm tốt lắm!
34. Just for fun! - Đùa chút thôi.
35. Try your best! - Cố gắng lên.

36. Make some noise! - Sôi nổi lên nào!
37. Congratulations! - Chúc mừng!
38. Rain cats and dogs. - Mưa tầm tã.
39. Love you love your dog. - Yêu nhau yêu cả đường đi, ghét nhau ghét cả tông ty họ hàng.
40. Strike it. - Trúng quả.

41. Always the same. - Trước sau như một.
42. Hit it off. - Tâm đầu ý hợp.
43. Hit or miss. - Được chăng hay chớ.
44. Add fuel to the fire. - Thêm dầu vào lửa.
45. Don't mention it! / Not at all. - Không có chi.

46. Just kidding (joking) - Chỉ đùa thôi.
47. No, not a bit. - Không, chẳng có gì.
48. Nothing particular! - Không có gì đặc biệt cả.
49. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
50. The same as usual! - Giống như mọi khi.

51. Almost! - Gần xong rồi.
52. You 'll have to step on it. - Bạn phải đi ngay.
53. I'm in a hurry. - Tôi đang vội.
54. Sorry for bothering! - Xin lỗi vì đã làm phiền.
55. Give me a certain time! - Cho mình thêm thời gian.

56. Provincial! - Đồ quê mùa.
57. Discourages me much! - Làm nản lòng.
58. It's a kind of once-in-life! - Cơ hội ngàn năm có một.
59. The God knows! - Có Chúa mới biết.
60. Poor you/me/him/her..!- bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy thật đáng thương/tội nghiệp.

61. Got a minute? - Đang rảnh chứ?
62. I’ll be shot if I know - Biết chết liền!
63. to argue hot and long - cãi nhau dữ dội, máu lửa
64. I’ll treat! - Chầu này tao đãi!



GOOD LUCK!

0 nhận xét:

Đăng nhận xét